Y lọc AUT DN150 (6″ – Phi ~168)
Y lọc AUT DN150 – model FIG03 là bộ lọc rác lắp mặt bích PN10/PN16 dùng để giữ lại cát, rỉ sét, mảnh vụn rắn trước khi dòng chảy đi vào bơm, van điều khiển, đồng hồ đo. Thân gang dẻo phủ epoxy bảo vệ tốt trong khí hậu nóng ẩm; lưới inox 304 chống gỉ cho thời gian vận hành dài, lưu lượng ổn định. Thiết kế theo DIN 3202-F1, khoan lỗ BS 4504, thích hợp cho tuyến ống chính DN150 ở nhà máy, khu công nghiệp, PCCC, HVAC.
Xem thêm chi tiết danh muc sản phẩm: Y lọc AUT

Kích cỡ DN150 nghĩa là gì?
-
DN150 tương đương 6 inch, quy đổi Phi ~168 mm.
-
Lưu lượng lớn, thường đặt trước bơm trục chính, van điều khiển lưu lượng lớn, hoặc đầu vào các bộ trao đổi nhiệt.
Kích thước thực tế
- L (chiều dài): 480 mm
- H (chiều cao): 430 mm
- ØB: 211 mm
- ØK (PCD): 240 mm
- ØD (đường kính ngoài mặt bích): 285 mm
- n–Ød (số lỗ × đường kính): 8 × Ø23
- C: 150 mm | f: 150 mm
Thông số kỹ thuật
| Mục | Giá trị |
|---|---|
| Model | FIG03 (Y-Strainer) |
| Kích cỡ | DN150 (6″ – Phi ~168) |
| Áp lực danh định | PN10 / PN16 |
| Thử áp vỏ (Shell) | 15 bar (PN10) · 24 bar (PN16) |
| Thử kín (Seat) | 11 bar (PN10) · 17.6 bar (PN16) |
| Nhiệt độ tối đa | ~70 °C |
| Chiều dài thiết kế | DIN 3202-F1 |
| Mặt bích/khoan lỗ | BS 4504 (PN10/PN16) |
| Tiêu chuẩn thử | DIN 3230 |
| Hướng lắp đặt | Theo mũi tên; nhánh Y hướng xuống để gom cặn |
| Tuỳ chọn | Nút/van xả đáy, chọn mesh 40–120 theo chất lượng nước |
| Chứng chỉ/Bảo hành | CO/CQ; 12–24 tháng |
Cấu tạo
-
Thân (Body): gang dẻo EN-GJS đúc liền khối, hình học chữ Y tối ưu giảm tổn thất áp.
-
Nắp (Bonnet): gang dẻo, gioăng EPDM/NBR; bulông inox 304 cho khả năng siết – tháo lắp lặp lại nhiều lần.
-
Lưới lọc (Screen): inox 304 dập lỗ/đan lưới; có tai dẫn hướng chống xô lệch; tùy chọn SS316 cho nước mặn/nhiễm clorua.
-
Khoang lắng cặn: đặt ở nhánh Y; đáy có lỗ chờ gắn nút/van xả (tuỳ lô), thuận tiện xả cặn nhanh.
-
Sơn phủ: epoxy tĩnh điện màu xanh, độ bám cao – tăng kháng ăn mòn bề mặt trong môi trường ẩm/ngoài trời.
-
Ký hiệu hướng dòng (FLOW): đúc nổi trên thân để lắp đúng chiều.
Ưu điểm
-
Bảo vệ thiết bị tuyến chính: lọc cặn trước bơm/van DN150 → giảm mài mòn cánh bơm, kẹt van, hỏng đồng hồ đo; kéo dài tuổi thọ toàn hệ thống.
-
Tổn thất áp thấp, lưu lượng tốt: đường dẫn mượt + khoang lắng rộng giúp ít sụt áp, phù hợp tuyến Q lớn.
-
Bảo trì nhanh, dừng máy ngắn: nắp chụp dễ tháo; có thể xả cặn bằng van đáy mà không mở nắp (tuỳ cấu hình).
-
Độ bền cao – chi phí hợp lý: thân gang dẻo chịu va đập/áp lực, epoxy chống ăn mòn; lưới SS304/316 bền → chi phí vòng đời thấp.
-
Đồng bộ lắp đặt: chuẩn DIN/BS phổ biến tại VN, thay thế – mở rộng dễ dàng.
-
Tùy biến theo môi chất: lựa chọn mesh 40–120, SS316 cho nước mặn/ăn mòn, NBR cho dầu nhẹ.
Ứng dụng
-
Cấp nước – nước thải: tuyến DN150 trục chính của tòa nhà, khu công nghiệp, trạm xử lý – trạm cấp.
-
PCCC: lắp trước bơm chữa cháy/van báo động; giữ rác lớn tránh xé cánh bơm.
-
HVAC/Chiller: bảo vệ bộ trao đổi nhiệt, van điều khiển trên vòng tuần hoàn.
-
Trạm bơm sông/hồ/kênh: lọc sơ bộ nguồn thô; khuyến nghị mesh thưa và vệ sinh thường xuyên.
-
Dây chuyền công nghiệp: thực phẩm – đồ uống (nước kỹ thuật), xi mạ, dệt nhuộm, giấy, vật liệu xây dựng…
Lưu ý lắp đặt & bảo trì
-
Chọn đúng PN & tiêu chuẩn bích (BS 4504 PN10/16) để khớp hệ thống, tránh rò rỉ sai kích thước.
-
Lắp đúng chiều FLOW, đặt nhánh Y hướng xuống; bố trí không gian thao tác mở nắp/bu lông.
-
Đặt trước bơm/van điều khiển/đồng hồ đo để đạt hiệu quả bảo vệ cao nhất; tránh đặt ngay sau co – tê gây xoáy mạnh.
-
Theo dõi chênh áp ΔP hai đầu Y lọc: khi ΔP tăng bất thường (so với trạng thái sạch), cần vệ sinh lưới.
-
Chọn mesh theo nước: 40–80 cho nước thô; 80–120 cho nước sạch/tuần hoàn. Mesh quá dày sẽ tăng ΔP, cần cân nhắc lưu lượng.
-
Vệ sinh/xả cặn: dừng tuyến, xả áp, mở nắp; kiểm tra gioăng và bề mặt làm kín; thay lưới khi rách/biến dạng.
-
Siết bu lông theo hình chéo và mô-men phù hợp; chạy thử kín sau bảo trì.
-
Giới hạn làm việc: nhiệt độ ≤ ~70 °C; không dùng cho axit/kiềm mạnh nếu không có cấu hình vật liệu chuyên dụng.
Liên hệ tư vấn & báo giá
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP AZ
Địa chỉ: Tầng 2, Số 4, Ngõ 18, Xóm Mới, Thanh Oai, Hữu Hoà – Thanh Trì – Hà Nội – Việt Nam
MST: 0110600874 (Sở KH&ĐT Hà Nội, 12/01/2024)
Chi nhánh
- Hà Nội: Số 46, Tổ 7 khu Ga, Thị Trấn Văn Điển, Thanh Trì, Tp. Hà Nội
- Hồ Chí Minh: Số 96A – HT44 – KP3, Phường Hiệp Thành, Quận 12 – TP. HCM
HOTLINE:



