Giới thiệu Khớp nối mềm AUT DN80
Khớp nối mềm AUT DN80 là phụ kiện quan trọng trong các hệ thống đường ống trung bình và lớn, được thiết kế để hấp thụ rung động, giảm tiếng ồn và bù giãn nở nhiệt. Với kích cỡ danh nghĩa DN80 (phi ngoài ~90 mm, tương đương 3 inch), sản phẩm này thường được sử dụng trong hệ thống PCCC, HVAC, xử lý nước thải và nhiều dây chuyền công nghiệp yêu cầu đường ống lưu lượng lớn hơn DN65.
Khớp nối mềm AUT DN80 được sản xuất bằng cao su EPDM chất lượng cao, kết hợp với lớp vải gia cường và vòng thép chịu lực bên trong, cùng mặt bích thép carbon phủ epoxy. Nhờ đó, sản phẩm đảm bảo độ bền, khả năng chống rung tốt và tương thích với tiêu chuẩn mặt bích BS4504 – một trong những tiêu chuẩn phổ biến nhất tại Việt Nam.
Xem toàn bộ các sản phẩm trong danh mục: khớp nối mềm AUT cao su

Kích cỡ DN80 nghĩa là gì?
-
DN80 là ký hiệu đường kính danh nghĩa của ống.
-
Tương đương phi ngoài ~90 mm.
-
Quy đổi sang hệ inch: 3 inch.
Trong thực tế, DN80 thường được dùng cho:
-
PCCC: kết nối bơm chữa cháy trung áp, hệ thống đường ống chính cho vòi chữa cháy.
-
HVAC: các tuyến ống nước lạnh – nước nóng của chiller công suất vừa.
-
Cấp thoát nước: tuyến ống trung bình trong khu công nghiệp hoặc xưởng sản xuất.
-
Xử lý môi trường: hệ thống xử lý nước thải, khí thải quy mô vừa.
DN80 là size phổ biến trong các công trình lớn hơn nhà dân dụng, nhưng vẫn vừa tầm để thi công, không quá cồng kềnh.
Kích thước thực tế khớp nối mềm AUT DN80
Theo catalogue của AUT, khớp nối mềm DN80 có các kích thước chính:
-
Đường kính danh nghĩa (DN): 80 mm
-
Đường kính ngoài mặt bích (OD): ~200 mm
-
Đường kính vòng bulong (PCD): ~160 mm
-
Số lỗ bulong: 8 lỗ
-
Đường kính lỗ bulong: 19 mm
-
Chiều dài khớp nối: 130–150 mm (tùy loại cầu đơn/đôi)
-
Trọng lượng: ~6.5–7 kg
Thông số kỹ thuật khớp nối mềm AUT DN80
Thông số | Giá trị |
---|---|
Kích cỡ danh nghĩa | DN80 – Phi 90 – 3” |
Chiều dài khớp nối | 130–150 mm |
Vật liệu thân | Cao su EPDM |
Lớp gia cường | Vải nylon chịu lực |
Vòng thép | Thép carbon |
Mặt bích | Thép carbon phủ epoxy chống gỉ |
Tiêu chuẩn mặt bích | BS4504 (PN10–PN16) |
Áp lực làm việc | PN10–PN16 |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến +80°C |
Trọng lượng | ~6.5–7 kg |
Ứng dụng | Nước sạch, HVAC, PCCC, nước thải, công nghiệp |
Cấu tạo
Khớp nối mềm AUT DN80 có cấu tạo gồm:
-
Thân cao su EPDM: chịu nhiệt, kháng hóa chất nhẹ.
-
Lớp gia cường vải nylon: giúp tăng độ bền và khả năng chịu áp lực.
-
Vòng thép bên trong: giữ ổn định hình dạng khớp nối, chống xẹp.
-
Mặt bích thép carbon phủ epoxy: chống ăn mòn, tăng độ bền khi lắp đặt ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm.
Nguyên lý hoạt động
Khớp nối mềm DN80 làm việc dựa trên đặc tính đàn hồi của cao su:
-
Hấp thụ rung động: giảm chấn từ bơm, quạt công nghiệp, máy nén.
-
Bù giãn nở nhiệt: khi nhiệt độ thay đổi, khớp nối có thể giãn hoặc co để bù sai lệch.
-
Giảm tiếng ồn: hạn chế truyền âm qua đường ống.
-
Chống búa nước: hấp thụ lực thủy lực khi van đóng mở đột ngột.
Ưu điểm nổi bật của khớp nối mềm AUT DN80
-
Thiết kế đa dạng: có loại cầu đơn và cầu đôi, phù hợp nhiều yêu cầu.
-
Vật liệu cao cấp: cao su EPDM, mặt bích phủ epoxy chống gỉ.
-
Tiêu chuẩn quốc tế: BS4504, dễ dàng lắp đặt và thay thế.
-
Khả năng chịu áp lực tốt: PN10–PN16, đáp ứng nhiều ứng dụng.
-
Hấp thụ rung động hiệu quả: tăng tuổi thọ đường ống, máy bơm.
-
Nguồn hàng dồi dào: sẵn kho Hà Nội & HCM, giao hàng nhanh.
-
Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, VAT: đảm bảo pháp lý, thuận lợi nghiệm thu.
Ứng dụng thực tế của DN80
Khớp nối mềm AUT DN80 được sử dụng phổ biến trong:
-
PCCC: hệ thống chữa cháy trung tâm, đường ống bơm cứu hỏa chính.
-
HVAC: ống nước chiller, tháp giải nhiệt, hệ thống điều hòa trung tâm.
-
Cấp thoát nước: đường ống trung bình trong nhà máy, khu dân cư.
-
Xử lý nước thải, môi trường: dùng trong hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt.
-
Ngành công nghiệp: thực phẩm, đồ uống, hóa chất nhẹ – nơi cần đường ống vừa và lưu lượng ổn định.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì DN80
Lắp đặt:
-
Kiểm tra mặt bích trước khi lắp, đảm bảo sạch, phẳng.
-
Lắp đúng chiều dài thiết kế, không kéo giãn hoặc nén ép quá mức.
-
Xiết bulong đối xứng theo hình chữ thập, tránh lệch mặt bích.
-
Có gối đỡ cho đoạn ống gần khớp nối để tránh tải trọng đè lên sản phẩm.
Sử dụng & bảo trì:
-
Không để cao su tiếp xúc trực tiếp dầu khoáng, axit mạnh nếu không được tư vấn trước.
-
Kiểm tra định kỳ tình trạng cao su: nứt, phồng, lão hóa.
-
Sau 1–2 tháng vận hành, siết lại bulong để đảm bảo kín khít.
-
Nên thay thế định kỳ sau 3–5 năm để đảm bảo an toàn hệ thống.
Vì sao nên chọn khớp nối mềm AUT DN80
-
Kích cỡ thông dụng trong nhiều công trình PCCC, HVAC, xử lý nước.
-
Chất lượng cao – giá hợp lý, tối ưu cho nhà thầu.
-
Hàng sẵn kho, đáp ứng tiến độ nhanh.
-
Đầy đủ CO, CQ, VAT, đảm bảo tính minh bạch và thuận lợi nghiệm thu.
Liên hệ tư vấn & báo giá
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP AZ
Địa chỉ: Tầng 2, Số 4, Ngõ 18, Xóm Mới, Thanh Oai, Hữu Hoà – Thanh Trì – Hà Nội – Việt Nam
MST: 0110600874 (Sở KH&ĐT Hà Nội, 12/01/2024)
Chi nhánh
- Hà Nội: Số 46, Tổ 7 khu Ga, Thị Trấn Văn Điển, Thanh Trì, Tp. Hà Nội
- Hồ Chí Minh: Số 96A – HT44 – KP3, Phường Hiệp Thành, Quận 12 – TP. HCM
HOTLINE: