Giới thiệu Khớp nối mềm AUT DN65
Khớp nối mềm AUT DN65 là giải pháp chống rung, giảm ồn và bù giãn nở nhiệt cho các hệ thống đường ống công nghiệp. Với kích cỡ DN65 (phi ngoài ~76 mm, tương đương 2.5 inch), đây là size thường được lắp đặt trong các hệ thống nước sạch, HVAC, PCCC cũng như nhiều dây chuyền xử lý nước thải và sản xuất công nghiệp.
Sản phẩm được chế tạo từ cao su EPDM chất lượng cao, gia cường bằng lớp vải nylon chịu lực và vòng thép bên trong, kết hợp mặt bích thép carbon phủ epoxy chống ăn mòn. Thiết kế này mang lại độ bền vượt trội, chịu được áp lực PN10–PN16 và nhiệt độ -10°C đến +80°C, đáp ứng tốt điều kiện làm việc tại Việt Nam.
Điểm mạnh của AUT là duy trì lượng hàng sẵn kho tại cả Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, cung cấp đầy đủ CO, CQ, hóa đơn VAT, giúp các nhà thầu dễ dàng nghiệm thu và triển khai dự án nhanh chóng.
Xem toàn bộ các sản phẩm trong danh mục: khớp nối mềm AUT cao su

Kích cỡ DN65 nghĩa là gì?
DN65 là ký hiệu đường kính danh nghĩa của ống, tương đương:
-
Phi ngoài ~76 mm.
-
2.5 inch theo hệ inch.
Trong thực tế, kích cỡ DN65 rất phổ biến trong các công trình:
-
Hệ thống PCCC: DN65 là size tiêu chuẩn cho nhiều van chữa cháy, đường ống cấp nước cho vòi chữa cháy tại các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng.
-
Hệ thống HVAC: thường dùng trong các ống dẫn nước lạnh, nước nóng của chiller, tháp giải nhiệt hoặc bơm trung áp.
-
Cấp thoát nước và xử lý nước thải: DN65 phù hợp cho các tuyến ống trung bình, đảm bảo lưu lượng lớn hơn DN50 nhưng vẫn dễ thi công.
Kích thước thực tế khớp nối mềm AUT DN65
Theo catalogue AUT, kích thước cơ bản của khớp nối mềm cao su DN65 như sau:
-
Đường kính danh nghĩa (DN): 65 mm
-
Đường kính ngoài mặt bích (OD): ~185 mm
-
Đường kính vòng bulong (PCD): ~145 mm
-
Số lỗ bulong: 4 lỗ
-
Đường kính lỗ bulong: 19 mm
-
Chiều dài khớp nối: 105–130 mm (tùy loại cầu đơn hoặc cầu đôi)
-
Trọng lượng: ~4.5–5 kg
Các kích thước này phù hợp với tiêu chuẩn mặt bích BS4504 PN10–PN16, đảm bảo tương thích với hầu hết thiết bị và phụ kiện ống tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật khớp nối mềm AUT DN65
Thông số | Giá trị |
---|---|
Kích cỡ danh nghĩa | DN65 – Phi 76 – 2.5” |
Chiều dài khớp nối | 105–130 mm |
Vật liệu thân | Cao su EPDM |
Lớp gia cường | Vải nylon chịu lực |
Vòng thép | Thép carbon |
Mặt bích | Thép carbon phủ epoxy |
Tiêu chuẩn mặt bích | BS4504 (PN10–PN16) |
Áp lực làm việc | PN10–PN16 |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến +80°C |
Trọng lượng | ~4.5–5 kg |
Ứng dụng | Nước sạch, nước thải, HVAC, PCCC, công nghiệp nhẹ |
Cấu tạo
Khớp nối mềm AUT DN65 bao gồm 4 bộ phận chính:
-
Thân cao su EPDM: chống mài mòn, chịu nhiệt và môi trường nước thải, hóa chất nhẹ.
-
Lớp vải nylon gia cường: giúp sản phẩm chịu áp lực cao mà không bị biến dạng.
-
Vòng thép bên trong: giữ cố định hình dáng khớp nối, tăng khả năng chống xẹp.
-
Mặt bích thép carbon phủ epoxy: chống gỉ sét, đảm bảo độ kín khít khi kết nối.
Nguyên lý hoạt động
Khớp nối mềm DN65 hoạt động dựa trên tính đàn hồi của cao su:
-
Khi áp lực tăng, cao su biến dạng đàn hồi để hấp thụ rung động từ bơm, máy nén.
-
Khi nhiệt độ thay đổi, khớp nối có thể giãn dài hoặc nén lại, giúp bù trừ giãn nở đường ống.
-
Khi van đóng mở đột ngột, sản phẩm hấp thụ lực thủy lực để giảm hiện tượng búa nước, bảo vệ hệ thống.
Ưu điểm nổi bật của khớp nối mềm AUT DN65
-
Thiết kế đa dạng: có cả cầu đơn và cầu đôi.
-
Tiêu chuẩn BS4504: dễ dàng lắp đặt với các thiết bị sẵn có.
-
Chất liệu EPDM cao cấp: chịu được môi trường nước, nước thải, hóa chất nhẹ.
-
Giảm rung, giảm ồn hiệu quả: phù hợp với các hệ thống có bơm trung áp.
-
Nguồn hàng sẵn kho: có sẵn tại HN & HCM, giao nhanh toàn quốc.
-
Giá thành cạnh tranh: tối ưu chi phí cho nhà thầu và chủ đầu tư.
-
Đầy đủ chứng chỉ: CO, CQ, hóa đơn VAT – thuận lợi cho nghiệm thu.
Ứng dụng thực tế của DN65
Khớp nối mềm AUT DN65 thường thấy trong các công trình:
-
PCCC: kết nối bơm chữa cháy, trụ cứu hỏa, đường ống chữa cháy tòa nhà.
-
HVAC: hệ thống nước lạnh – nước nóng chiller, tháp giải nhiệt.
-
Cấp thoát nước: tuyến ống trung bình trong nhà máy, khu công nghiệp.
-
Xử lý môi trường: lắp tại đường ống xử lý nước thải công nghiệp.
-
Công nghiệp nhẹ: dệt nhuộm, thực phẩm, đồ uống – nơi dùng đường ống cỡ trung.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì DN65
-
Đảm bảo mặt bích phẳng, sạch trước khi lắp.
-
Lắp đúng chiều dài thiết kế, không ép hoặc kéo căng.
-
Xiết bulong đối xứng, đều lực để tránh lệch mặt bích.
-
Không để khớp nối chịu tải trọng trực tiếp từ đường ống.
-
Kiểm tra định kỳ tình trạng cao su, thay thế nếu có nứt hoặc phồng rộp.
-
Siết lại bulong sau 1–2 tháng vận hành.
-
Nên thay thế sau 3–5 năm để đảm bảo an toàn hệ thống.
Vì sao nên chọn khớp nối mềm AUT DN65
-
Phổ biến trong PCCC và HVAC – dễ dàng lựa chọn, thay thế.
-
Hàng có sẵn – giao nhanh, không lo chậm tiến độ công trình.
-
Độ bền cao, giá hợp lý – tối ưu chi phí.
-
Đầy đủ chứng từ – tiện lợi cho nhà thầu, chủ đầu tư.
Liên hệ tư vấn & báo giá
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP AZ
Địa chỉ: Tầng 2, Số 4, Ngõ 18, Xóm Mới, Thanh Oai, Hữu Hoà – Thanh Trì – Hà Nội – Việt Nam
MST: 0110600874 (Sở KH&ĐT Hà Nội, 12/01/2024)
Chi nhánh
- Hà Nội: Số 46, Tổ 7 khu Ga, Thị Trấn Văn Điển, Thanh Trì, Tp. Hà Nội
- Hồ Chí Minh: Số 96A – HT44 – KP3, Phường Hiệp Thành, Quận 12 – TP. HCM
HOTLINE: