Y lọc AUT DN100 (4″ – Phi ~114)
Y lọc AUT DN100 (model FIG03) là bộ lọc rác đường ống lắp mặt bích, nhiệm vụ giữ lại cát, rỉ sét, mảnh vụn rắn… trước khi lưu chất đi vào bơm, van điều khiển, đồng hồ đo. Thân gang dẻo phủ epoxy cho độ bền cơ học và khả năng kháng ăn mòn tốt trong khí hậu nóng ẩm; lưới lọc inox 304 bền, chống gỉ, giúp hệ thống vận hành ổn định, giảm chi phí bảo trì.
Sản phẩm thiết kế theo DIN 3202-F1, khoan lỗ BS 4504 (PN10/PN16), phù hợp các hệ thống cấp nước – nước thải – HVAC – PCCC – dây chuyền công nghiệp.
Xem thêm chi tiết danh muc sản phẩm: Y lọc AUT

Kích cỡ DN100 nghĩa là gì?
-
DN100 tương đương 4 inch, quy đổi Phi ~114 mm.
-
Đây là cỡ đường ống chính cho nhiều công trình: trục cấp nước nhà máy/tòa nhà, đường hút – đẩy bơm PCCC/HVAC, nhánh công nghệ có lưu lượng vừa–lớn.
Kích thước thực tế theo catalogue AUT, PN10/16
-
L – Chiều dài thân: 350 mm
-
H – Chiều cao tổng: 310 mm
-
ØB: 156 mm
-
ØK – PCD (vòng lỗ bulông): 180 mm
-
ØD – Đường kính ngoài mặt bích: 220 mm
-
n–Ød – Số lỗ × đường kính: 8 × Ø19
-
C: 100 mm | f: 100 mm
Lưu ý: kích thước có thể sai khác nhỏ theo chuẩn PN/lô sản xuất; khi đặt hàng nên xin bản vẽ duyệt đúng lô.
Thông số kỹ thuật
Mục | Giá trị |
---|---|
Model | FIG03 (Y-Strainer) |
Kích cỡ | DN100 (4″ – Phi ~114) |
Áp lực danh định | PN10 / PN16 |
Thử áp vỏ (Shell) | 15 bar (PN10) · 24 bar (PN16) |
Thử kín (Seat) | 11 bar (PN10) · 17.6 bar (PN16) |
Nhiệt độ tối đa | ~70 °C |
Chiều dài thiết kế | DIN 3202-F1 |
Mặt bích/khoan lỗ | BS 4504 (PN10/PN16) |
Tiêu chuẩn thử | DIN 3230 |
Hướng lắp đặt | Theo mũi tên; nhánh Y hướng xuống để gom cặn |
Tùy chọn | Nút/van xả đáy; chọn mesh 40–120 theo chất lượng nước |
Chứng chỉ/Bảo hành | CO/CQ; 12–24 tháng |
Ưu điểm nổi bật
-
Bảo vệ thiết bị hiệu quả: loại bỏ cặn trước bơm/van → giảm mài mòn, kéo dài tuổi thọ, giảm chi phí dừng máy.
-
Vật liệu & phủ bền bỉ: thân gang dẻo + epoxy chống ăn mòn bề mặt, phù hợp khí hậu Việt Nam.
-
Lưới inox 304: chống gỉ, giữ lưu lượng ổn định lâu giữa các lần vệ sinh.
-
Kết nối chuẩn quốc tế: BS/DIN đồng bộ với đường ống – dễ lắp đặt, thay thế.
-
Bảo trì nhanh: nắp chụp dễ tháo; có thể gắn van xả đáy để xả cặn mà không tháo nắp.
-
Tính kinh tế vòng đời: giá đầu tư hợp lý + chu kỳ bảo trì dài → chi phí sở hữu thấp.
Ứng dụng
-
Cấp nước sạch nhà máy, tòa nhà; nước thải sau lắng; nước tuần hoàn chiller/HVAC.
-
PCCC: lắp trước bơm/van chính để ngăn dị vật làm hỏng cánh bơm.
-
Trạm bơm lấy nước sông/hồ/kênh (khuyến nghị mesh thưa hơn và vệ sinh thường xuyên).
-
Dây chuyền công nghiệp tại khu công nghiệp, khu chế xuất.
Lưu ý lắp đặt & bảo trì
-
Chọn DN/PN và tiêu chuẩn bích đúng hệ thống (BS 4504 PN10/16).
-
Lắp đúng chiều FLOW; chừa không gian mở nắp vệ sinh; bố trí van xả ở đáy nếu cần.
-
Theo dõi chênh áp ΔP hai đầu Y lọc; khi ΔP tăng bất thường → vệ sinh lưới.
-
Gợi ý mesh: 40–80 cho nước thô; 80–120 cho nước sạch/tuần hoàn.
-
Sau vệ sinh: kiểm tra gioăng nắp, siết bulông đều tay; chạy thử kín trước khi đưa vào vận hành.
Liên hệ tư vấn & báo giá
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP AZ
Địa chỉ: Tầng 2, Số 4, Ngõ 18, Xóm Mới, Thanh Oai, Hữu Hoà – Thanh Trì – Hà Nội – Việt Nam
MST: 0110600874 (Sở KH&ĐT Hà Nội, 12/01/2024)
Chi nhánh
- Hà Nội: Số 46, Tổ 7 khu Ga, Thị Trấn Văn Điển, Thanh Trì, Tp. Hà Nội
- Hồ Chí Minh: Số 96A – HT44 – KP3, Phường Hiệp Thành, Quận 12 – TP. HCM
HOTLINE: