Khớp nối mềm AUT DN50 – 2 inch ~ Phi 60mm – Luôn có sẵn
Khớp nối mềm AUT DN50 là dòng sản phẩm chuyên dụng trong các hệ thống đường ống nhỏ và trung bình, được thiết kế nhằm hấp thụ rung động, bù giãn nở nhiệt và giảm tiếng ồn. Với kích cỡ danh nghĩa DN50 (tương đương phi 60, 2 inch), đây là loại khớp nối phổ biến trong các công trình cấp thoát nước, hệ thống HVAC, PCCC và các nhà máy quy mô vừa và nhỏ.
Điểm nổi bật của khớp nối mềm AUT DN50 là sự cân bằng giữa chất lượng ổn định – giá thành cạnh tranh – nguồn hàng sẵn kho tại cả Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Nhờ đó, sản phẩm luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu và doanh nghiệp khi cần một giải pháp chống rung hiệu quả cho hệ thống ống công nghiệp.
Xem toàn bộ các sản phẩm trong danh mục: khớp nối mềm AUT cao su

Kích cỡ DN50 nghĩa là gì?
DN (Diameter Nominal) là ký hiệu quốc tế để chỉ đường kính danh nghĩa của ống. Với DN50:
-
Tương đương phi ngoài ~60 mm.
-
Quy đổi sang hệ inch là 2″ (2 inch).
Trong thực tế, kích cỡ DN50 thường dùng cho:
-
Ống dẫn nước dân dụng và công nghiệp với lưu lượng trung bình.
-
Hệ thống PCCC trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng.
-
Đường ống HVAC của các chiller nhỏ, tháp giải nhiệt, bơm tuần hoàn.
-
Hệ thống xử lý nước thải hoặc các ứng dụng dẫn hóa chất nhẹ trong công nghiệp.
Như vậy, DN50 là kích cỡ rất thông dụng, vừa dễ lắp đặt, vừa phù hợp với nhiều loại đường ống khác nhau trong các công trình từ dân dụng đến công nghiệp.
Kích thước thực tế khớp nối mềm AUT DN50
Để đảm bảo khách hàng dễ hình dung, dưới đây là kích thước thực tế của khớp nối mềm cao su AUT DN50 (theo catalogue hãng):
-
Đường kính danh nghĩa (DN): 50 mm
-
Đường kính mặt bích ngoài (OD): ~165 mm
-
Đường kính bulong vòng trong (PCD): ~125 mm
-
Số lỗ bulong: 4 lỗ
-
Đường kính lỗ bulong: 19 mm
-
Chiều dài khớp nối: 105–130 mm (tùy loại 1 cầu hoặc 2 cầu)
-
Trọng lượng: ~3.5–4 kg
Các kích thước này đảm bảo tương thích hoàn toàn với tiêu chuẩn mặt bích BS4504, thuận lợi khi kết nối với hệ thống đường ống sẵn có.
Thông số kỹ thuật khớp nối mềm AUT DN50
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Kích cỡ danh nghĩa | DN50 – Phi 60 – 2” |
| Chiều dài khớp nối | 105–130 mm |
| Vật liệu thân | Cao su EPDM |
| Lớp gia cường | Vải nylon chịu lực |
| Vòng thép | Thép carbon |
| Mặt bích | Thép carbon phủ epoxy chống gỉ |
| Tiêu chuẩn mặt bích | BS4504 (PN10–PN16) |
| Áp lực làm việc | PN10–PN16 |
| Nhiệt độ làm việc | -10°C đến +80°C |
| Ứng dụng | Nước, nước thải, HVAC, PCCC, dầu nhẹ, hóa chất loãng |
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Cấu tạo
Khớp nối mềm AUT DN50 gồm các phần:
-
Thân cao su EPDM: chịu áp lực, đàn hồi, giảm rung.
-
Lớp gia cường vải nylon: tăng cường độ bền kéo.
-
Vòng thép bên trong: giữ hình dạng ổn định.
-
Mặt bích thép carbon phủ epoxy: chống gỉ, đảm bảo kết nối chắc chắn.
Nguyên lý hoạt động
Khi vận hành, khớp nối mềm DN50 hấp thụ rung động và tiếng ồn từ bơm, giảm áp lực đột ngột (búa nước), đồng thời bù trừ độ lệch đường ống hoặc giãn nở nhiệt.
Ưu điểm nổi bật của khớp nối mềm AUT DN50
-
Chất lượng bền bỉ, giá cạnh tranh.
-
Hàng sẵn kho HN & HCM, giao nhanh toàn quốc.
-
Tiêu chuẩn mặt bích BS – dễ lắp đặt.
-
Đa dạng loại cầu đơn, cầu đôi.
-
Phù hợp cho nhiều hệ thống DN50 trong PCCC, HVAC, nước sạch, nước thải.
-
Cung cấp đầy đủ CO, CQ, hóa đơn VAT.
Ứng dụng thực tế của DN50
Khớp nối mềm AUT DN50 được dùng phổ biến trong:
-
Cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp.
-
PCCC tại tòa nhà, nhà xưởng.
-
Hệ thống HVAC cho các tòa nhà văn phòng, trung tâm thương mại.
-
Xử lý nước thải ở nhà máy chế biến thực phẩm, dệt nhuộm.
-
Các nhà máy quy mô nhỏ và vừa, nơi đường ống thường dùng DN50.
Lưu ý khi lắp đặt và bảo trì DN50
-
Kiểm tra mặt bích trước khi lắp, đảm bảo phẳng và sạch.
-
Không kéo giãn hoặc nén ép quá mức.
-
Xiết bulong đều tay theo hình chéo.
-
Tránh để khớp nối chịu tải trọng của đường ống.
-
Kiểm tra định kỳ bề mặt cao su, siết lại bulong sau khi vận hành 1–2 tháng.
-
Thay thế sau 3–5 năm tùy điều kiện sử dụng.
Vì sao nên chọn khớp nối mềm AUT DN50
-
Chất lượng cao – giá hợp lý.
-
Nguồn hàng dồi dào, giao nhanh.
-
Tương thích hầu hết hệ thống ống DN50.
-
Chứng chỉ, hóa đơn đầy đủ, dễ nghiệm thu.
Liên hệ tư vấn & báo giá
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP AZ
Địa chỉ: Tầng 2, Số 4, Ngõ 18, Xóm Mới, Thanh Oai, Hữu Hoà – Thanh Trì – Hà Nội – Việt Nam
MST: 0110600874 (Sở KH&ĐT Hà Nội, 12/01/2024)
Chi nhánh
- Hà Nội: Số 46, Tổ 7 khu Ga, Thị Trấn Văn Điển, Thanh Trì, Tp. Hà Nội
- Hồ Chí Minh: Số 96A – HT44 – KP3, Phường Hiệp Thành, Quận 12 – TP. HCM
HOTLINE:


